Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2017 lúc 10:43

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2019 lúc 18:23

Đáp án B.

Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.

- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.

Ex: The company provides uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 3 2019 lúc 5:10

Đáp án B.

Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa s trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.

A. appropriately: một cách thích hợp.

Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.

B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.

Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?

C. probably: có lẽ.

Ex: It was probably his best performance: lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.

D. possibly: có khả năng, có thể.

Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2017 lúc 2:27

Đáp án A.

Tạm dịch: The research will provide a better understanding of why...: Nghiên cứu sẽ giúp bạn hiu rõ hơn tại sao ...

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2019 lúc 16:40

Đáp án B.

Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa s trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.

  A. appropriately: một cách thích hợp.

Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.

  B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.

Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?

   C. probably: có lẽ.

Ex: It was probably his best performance: lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.

  D. possibly: có khả năng, có thể.

Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 10 2018 lúc 3:49

Đáp án B.

Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.

A. piece (n): miếng, mảnh.

Ex: Jony gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy

B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn.

Ex: My mother cuts the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần

C. bowl (n): cái bát.

Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2018 lúc 17:45

Đáp án B.

Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.

  A. piece (n): miếng, mảnh.

Ex: Jony gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy

  B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn.

Ex: My mother cuts the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần

  C. bowl (n): cái bát.

Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 9:18

Đáp án B.

Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.

- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.

Ex: The company provides uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 9 2017 lúc 2:50

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Bình luận (0)